Đọc nhanh: 纤巧 (tiêm xảo). Ý nghĩa là: nhỏ và khéo; tinh vi khéo léo.
纤巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ và khéo; tinh vi khéo léo
细巧;小巧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤巧
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
纤›