粗豪 cūháo
volume volume

Từ hán việt: 【thô hào】

Đọc nhanh: 粗豪 (thô hào). Ý nghĩa là: hào phóng; hào sảng; cởi mở; thẳng thắn, dõng dạc; chối tai. Ví dụ : - 粗豪坦率。 thẳng thắn hào sảng.. - 汽笛发出粗豪的声音。 tiếng còi hơi kêu lên chối tai.

Ý Nghĩa của "粗豪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗豪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hào phóng; hào sảng; cởi mở; thẳng thắn

豪爽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粗豪 cūháo 坦率 tǎnshuài

    - thẳng thắn hào sảng.

✪ 2. dõng dạc; chối tai

豪壮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽笛 qìdí 发出 fāchū 粗豪 cūháo de 声音 shēngyīn

    - tiếng còi hơi kêu lên chối tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗豪

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 粗豪 cūháo 坦率 tǎnshuài

    - thẳng thắn hào sảng.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 豪华 háohuá de yàn

    - Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.

  • volume volume

    - 汽笛 qìdí 发出 fāchū 粗豪 cūháo de 声音 shēngyīn

    - tiếng còi hơi kêu lên chối tai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 态度 tàidù hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ 东西 dōngxī hěn 粗糙 cūcāo

    - Anh ấy sửa đồ rất vụng về.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao