粗布 cūbù
volume volume

Từ hán việt: 【thô bố】

Đọc nhanh: 粗布 (thô bố). Ý nghĩa là: vải thô; vải mộc; vải ta; vải mười, vải dệt thủ công; vải bâu. Ví dụ : - 紫花布(一种粗布)。 vải nâu non

Ý Nghĩa của "粗布" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗布 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vải thô; vải mộc; vải ta; vải mười

一种平纹棉布,质地比较粗糙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

✪ 2. vải dệt thủ công; vải bâu

土布

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗布

  • volume volume

    - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • volume volume

    - 粗布 cūbù néng 做成 zuòchéng 桌布 zhuōbù ne

    - Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.

  • volume volume

    - 黑布 hēibù jìn zhǎn

    - vải đen bị bẩn cũng khó biết.

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - 两头 liǎngtóu 当腰 dāngyāo

    - hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 发布 fābù le xīn 政策 zhèngcè

    - Trung ương đã ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 讨论 tǎolùn 结束 jiéshù

    - Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao