Đọc nhanh: 豪爽 (hào sảng). Ý nghĩa là: hào sảng; hào phóng; rộng rãi; thẳng thắn; ngay thẳng phóng khoáng; khái, xởi lởi. Ví dụ : - 性情豪爽 tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.. - 豪爽顽皮的小姐 cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
豪爽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hào sảng; hào phóng; rộng rãi; thẳng thắn; ngay thẳng phóng khoáng; khái
豪放直爽
- 性情豪爽
- tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
✪ 2. xởi lởi
排场大, 生活奢侈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪爽
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 性情豪爽
- tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.
- 他斥 巨资 购买 了 一栋 豪宅
- Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.
- 他 性格 特别 爽
- Anh ấy có tính cách rất thẳng thắn.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
- 他 是 个 爽快 的 人
- Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爽›
豪›