Đọc nhanh: 苗条 (miêu điều). Ý nghĩa là: thanh mảnh; mảnh khảnh; mảnh mai; thon thả. Ví dụ : - 她身材苗条,十分迷人。 Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.. - 他的女朋友很苗条。 Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.. - 这件衣服适合苗条的身材。 Chiếc áo này phù hợp với thân hình thanh mảnh.
苗条 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh mảnh; mảnh khảnh; mảnh mai; thon thả
(妇女身材) 细长柔美
- 她 身材苗条 , 十分 迷人
- Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 这件 衣服 适合 苗条 的 身材
- Chiếc áo này phù hợp với thân hình thanh mảnh.
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗条
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 她 身材苗条 , 十分 迷人
- Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 这里 像是 苗条 人士 们 的 迪士尼 乐园
- Nó giống như Disneyland dành cho người gầy.
- 这件 衣服 适合 苗条 的 身材
- Chiếc áo này phù hợp với thân hình thanh mảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
苗›