Đọc nhanh: 臃肿 (ung thũng). Ý nghĩa là: mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũng, cồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển. Ví dụ : - 身躯臃肿,步子缓慢。 thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
臃肿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũng
过度肥胖,转动不灵
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
✪ 2. cồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
比喻机构庞大,调度不灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臃肿
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 她 的 喉咙 肿 了
- Cổ họng của cô ấy bị sưng.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
- 她 颞叶 上 出现 了 新 的 血肿
- Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肿›
臃›
Mập, Béo, Béo Phì
đẫy đà; nở nangtươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạnphương phi
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Lồi lõm; gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ; nhân vị chi vu; kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹; 人謂之樗; 其大本擁腫; 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn; người ta gọi nó là cây cây xư; gốc lớn nó lồi lõm; không đúng dây mực. Thô l