臃肿 yōngzhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【ung thũng】

Đọc nhanh: 臃肿 (ung thũng). Ý nghĩa là: mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũng, cồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển. Ví dụ : - 身躯臃肿步子缓慢。 thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.

Ý Nghĩa của "臃肿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臃肿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũng

过度肥胖,转动不灵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身躯 shēnqū 臃肿 yōngzhǒng 步子 bùzi 缓慢 huǎnmàn

    - thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.

✪ 2. cồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển

比喻机构庞大,调度不灵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臃肿

  • volume volume

    - 痴肥臃肿 chīféiyōngzhǒng

    - múp míp ụt ịt.

  • volume volume

    - de 喉咙 hóulóng zhǒng le

    - Cổ họng của cô ấy bị sưng.

  • volume volume

    - 黄蜂 huángfēng zhē zhǒng 脸庞 liǎnpáng

    - Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 恶性肿瘤 èxìngzhǒngliú

    - u ác tính.

  • volume volume

    - 身躯 shēnqū 臃肿 yōngzhǒng 步子 bùzi 缓慢 huǎnmàn

    - thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.

  • volume volume

    - 颞叶 nièyè shàng 出现 chūxiàn le xīn de 血肿 xuèzhǒng

    - Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 亨利 hēnglì de 胰脏 yízàng 发现 fāxiàn le 一个 yígè 囊肿 nángzhǒng

    - Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 脑部 nǎobù de 肿块 zhǒngkuài 消退 xiāotuì le

    - Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǒng
    • Âm hán việt: Thũng , Trũng
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BL (月中)
    • Bảng mã:U+80BF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:ノフ一一丶一フフノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYVG (月卜女土)
    • Bảng mã:U+81C3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa