Đọc nhanh: 细弱 (tế nhược). Ý nghĩa là: nhỏ bé yếu ớt. Ví dụ : - 声音细弱。 âm thanh nhỏ bé. - 细弱的柳条垂在水面上。 những cành liễu nhỏ bé yếu ớt rủ trên mặt nước.
细弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé yếu ớt
细小柔弱
- 声音 细弱
- âm thanh nhỏ bé
- 细弱 的 柳条 垂 在 水面 上
- những cành liễu nhỏ bé yếu ớt rủ trên mặt nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细弱
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 声音 细弱
- âm thanh nhỏ bé
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 细弱 的 柳条 垂 在 水面 上
- những cành liễu nhỏ bé yếu ớt rủ trên mặt nước.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
细›