Đọc nhanh: 涂抹 (đồ mạt). Ý nghĩa là: bôi lên; tô; quét lên, viết vẽ bừa bãi; viết vẽ lung tung. Ví dụ : - 木桩子上涂抹了沥青。 quét hắc ín lên cộc gỗ.
涂抹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bôi lên; tô; quét lên
涂1.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
✪ 2. viết vẽ bừa bãi; viết vẽ lung tung
涂2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂抹
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 他 吃完饭 把 嘴 一抹 就 走 了
- Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
涂›