Đọc nhanh: 装饰用玻璃粉 (trang sức dụng pha ly phấn). Ý nghĩa là: Bột thuỷ tinh để trang trí.
装饰用玻璃粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột thuỷ tinh để trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装饰用玻璃粉
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›
用›
粉›
装›
饰›