Đọc nhanh: 美化 (mĩ hoá). Ý nghĩa là: điểm tô cho đẹp; làm cho đẹp; điểm tô. Ví dụ : - 美化校园。 Làm đẹp sân trường.
美化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm tô cho đẹp; làm cho đẹp; điểm tô
加以装饰或点缀使美观
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美化
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 顺化 有 很多 美食
- Huế có rất nhiều món ăn ngon.
- 我 喜欢 顺化 的 美景
- Tôi thích cảnh đẹp của Huế.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
美›