包装 bāozhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【bao trang】

Đọc nhanh: 包装 (bao trang). Ý nghĩa là: đóng gói; gói hàng; đóng kiện, bao bì; gói đồ; thùng hàng; bưu kiện. Ví dụ : - 她正在包装礼物。 Cô ấy đang gói quà.. - 包装食品要小心。 Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.. - 他帮我包装了行李。 Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.

Ý Nghĩa của "包装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng gói; gói hàng; đóng kiện

包裹商品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 包装 bāozhuāng 礼物 lǐwù

    - Cô ấy đang gói quà.

  • volume volume

    - 包装 bāozhuāng 食品 shípǐn yào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.

  • volume volume

    - bāng 包装 bāozhuāng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

包装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao bì; gói đồ; thùng hàng; bưu kiện

包装商品用的纸、盒子等

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 撕坏 sīhuài 包装 bāozhuāng

    - Xin đừng xé hỏng bao bì.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包装 bāozhuāng tài 简单 jiǎndān le

    - Bao bì này quá đơn giản.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan zhè kuǎn 包装 bāozhuāng

    - Tôi rất thích kiểu bao bì này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包装

✪ 1. Danh từ + 的 + 包装

"包装" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 商品 shāngpǐn de 包装 bāozhuāng hěn 环保 huánbǎo

    - Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.

  • volume

    - 食物 shíwù de 包装 bāozhuāng hěn 安全 ānquán

    - Bao bì của thực phẩm rất an toàn.

So sánh, Phân biệt 包装 với từ khác

✪ 1. 包 vs 包装

Giải thích:

"包装" có một vài ý nghĩa của "", nhưng "" có nhiều ý nghĩa, ý nghĩa khác của nó là những ý nghĩa mà "包装" không có.
"" còn là một ngữ tố,có thể cùng với ngữ tố khác kết hợp tạo thành từ mới, "包装" không có khả năng tạo thành từ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装

  • volume volume

    - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • volume volume

    - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 包装 bāozhuāng 礼物 lǐwù

    - Cô ấy đang gói quà.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn de 包装 bāozhuāng hěn 环保 huánbǎo

    - Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.

  • volume volume

    - bāng 包装 bāozhuāng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 包装 bāozhuāng 内部 nèibù yǒu 干燥剂 gānzàojì zài 包装 bāozhuāng wài 必须 bìxū 作出 zuòchū 标记 biāojì

    - Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 衣服 yīfú dōu bāo 捆起来 kǔnqǐlai 装进 zhuāngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao