Đọc nhanh: 粉饰太平 (phấn sức thái bình). Ý nghĩa là: cảnh thái bình giả tạo.
粉饰太平 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh thái bình giả tạo
粉饰:涂饰表面粉饰太平,把混乱局面说成太平盛世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉饰太平
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
平›
粉›
饰›