Đọc nhanh: 突如其来 (đột như kì lai). Ý nghĩa là: thình lình xảy ra; xảy ra bất ngờ, khi không, bay. Ví dụ : - 听了这突如其来的消息,我们都十分诧异。 Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.. - 她为了躲避这突如其来的大雨,唐突地敲开了一家农户的门 Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.. - 面对这突如其来的打击,他晕倒了。 Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
突如其来 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thình lình xảy ra; xảy ra bất ngờ
突然发生 (突如:突然)
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. khi không
无缘无故
✪ 3. bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突如其来
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
如›
来›
突›