Đọc nhanh: 突然间 (đột nhiên gian). Ý nghĩa là: đột ngột. Ví dụ : - 为什么突然间大家都 Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
突然间 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột ngột
suddenly
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突然间
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 他 有着 突然 的 转变
- Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 突然 间 你 设想 自己 看到 了 谜底
- Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
突›
间›