Đọc nhanh: 恍然 (hoảng nhiên). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; tỉnh. Ví dụ : - 恍然大悟。 tỉnh ngộ
恍然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừng tỉnh; tỉnh
形容忽然醒悟
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍然
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
然›
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
hoàn toàn; triệt để; mau chóng
thoáng chốc; bỗng chốc; đột nhiên
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
đột nhiên; bỗng nhiên
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
cứ như thể ...giống như ...
rộng mở; rộng rãi, mênh mông
như thểthích hơn
với một cú sốc đột ngột, nổ, v.v.