Đọc nhanh: 什么突然停电了 (thập ma đột nhiên đình điện liễu). Ý nghĩa là: Sao lại tự nhiên mất điện rồi?. Ví dụ : - 热死人了,闷得都透不够气似的,什么突然停电了 nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
什么突然停电了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao lại tự nhiên mất điện rồi?
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么突然停电了
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 你 怎么 突然 成 了 失忆症 通 了
- Từ khi nào bạn biết nhiều về chứng hay quên?
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 你 这 是 什么 意思 ? 为什么 突然 这么 说 ?
- Cái này có ý gì? Tại sao đột nhiên lại nói như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
了›
什›
停›
然›
电›
突›