当然! Dāngrán!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 当然! Ý nghĩa là: Đương nhiên rồi! (Diễn tả sự chắc chắn hoặc khẳng định về điều gì đó). Ví dụ : - 你要去看电影吗当然! Bạn đi xem phim không? Đương nhiên rồi!. - 我会帮你当然! Tôi sẽ giúp bạn, đương nhiên rồi!

Ý Nghĩa của "当然!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当然! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đương nhiên rồi! (Diễn tả sự chắc chắn hoặc khẳng định về điều gì đó)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào kàn 电影 diànyǐng ma 当然 dāngrán

    - Bạn đi xem phim không? Đương nhiên rồi!

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì bāng 当然 dāngrán

    - Tôi sẽ giúp bạn, đương nhiên rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当然!

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当然 dāngrán 知道 zhīdào 答案 dáàn le

    - Họ đương nhiên biết đáp án rồi.

  • - 突然 tūrán 提出 tíchū 辞职 cízhí 完全 wánquán 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!

  • - 居然 jūrán huì shuō 中文 zhōngwén 真的 zhēnde a 教教 jiàojiào ba

    - Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!

  • - 竟然 jìngrán néng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù tài 神奇 shénqí le

    - Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!

  • - yào kàn 电影 diànyǐng ma 当然 dāngrán

    - Bạn đi xem phim không? Đương nhiên rồi!

  • - 我会 wǒhuì bāng 当然 dāngrán

    - Tôi sẽ giúp bạn, đương nhiên rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao