Đọc nhanh: 坚不可摧 (kiên bất khả tồi). Ý nghĩa là: kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố.
坚不可摧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
非常坚固,摧毁不了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚不可摧
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 坚 不可 破
- chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng
- 无坚不摧
- sức mạnh vô địch; không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
坚›
摧›
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
Thâm Căn Cố Đế
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
vững như bàn thạch; vững chắc
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
vững chí
dễ dàng sụp đổ
dễ ợt; dễ như bỡn; dễ như trở bàn tay; dễ như bẻ cành khô, như đẽo gỗ mục; bẻ cái cỏ khô, kéo cái cây mục (ví với việc đánh đổ thế lực thối nát rất dễ dàng)
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
sụp đổ; tan rã
hủy hoại trong chốc lát; phá hủy trong chốc lát
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng