Đọc nhanh: 担惊受怕 (đảm kinh thụ phạ). Ý nghĩa là: lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ.
担惊受怕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
提心吊胆,害怕遭受祸害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担惊受怕
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
怕›
惊›
担›
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ