Đọc nhanh: 有眼不识泰山 (hữu nhãn bất thức thái sơn). Ý nghĩa là: có mắt như mù; có mắt mà không nhìn thấy núi Thái Sơn; có mắt mà không biết bậc thầy; có mắt mà không trông thấy núi Thái Sơn.
有眼不识泰山 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mắt như mù; có mắt mà không nhìn thấy núi Thái Sơn; có mắt mà không biết bậc thầy; có mắt mà không trông thấy núi Thái Sơn
比喻认不出地位高或本领大的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眼不识泰山
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
山›
有›
泰›
眼›
识›