Đọc nhanh: 纹丝不动 (văn ty bất động). Ý nghĩa là: không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào. Ví dụ : - 连下了几镐,那块冻土还纹丝不动。 giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
纹丝不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào
一点儿也不动
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹丝不动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丝›
动›
纹›