Đọc nhanh: 稳扎稳打 (ổn trát ổn đả). Ý nghĩa là: đóng vững đánh chắc (trong đánh trận), làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy.
稳扎稳打 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)
稳当而有把握地打仗 (扎:扎营)
✪ 2. làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
比喻稳当而有把握地做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳扎稳打
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
打›
稳›
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng