Đọc nhanh: 牢不可破 (lao bất khả phá). Ý nghĩa là: bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng). Ví dụ : - 我们的友谊是牢不可破的。 tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.
牢不可破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
坚固得不可摧毁 (多用于抽象事物)
- 我们 的 友谊 是 牢不可破 的
- tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢不可破
- 我们 的 友谊 是 牢不可破 的
- tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.
- 不可 悉数
- không thể kể ra hết
- 坚 不可 破
- chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
牢›
破›
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
tường đồng vách sắt; bền vững chắc chắn; thành đồngvách sắt tường đồng
bền chắc như thép; chắc như thép trui
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn