Đọc nhanh: 锋芒毕露 (phong mang tất lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ.
锋芒毕露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
指人的才干、锐气全部显露在外面,多指人有傲气,好表现自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋芒毕露
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 今年 是 我 的 毕业 之 年
- Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›
芒›
锋›
露›
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Trổ Hết Tài Năng, Bộc Lộ Tài Năng, Cái Kim Trong Bọc Có Ngày Lòi Ra
để bộc lộ tài năng của một người (thành ngữ)
nghỉ ngơi dưỡng sức; nghỉ ngơi lấy sức
giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm