Đọc nhanh: 平易近人 (bình dị cận nhân). Ý nghĩa là: bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảo, dễ hiểu (chữ nghĩa).
平易近人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảo
态度谦逊和蔼,使人容易接近
✪ 2. dễ hiểu (chữ nghĩa)
(文字) 浅显,容易了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平易近人
- 平易近人
- giản dị dễ gần gũi.
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
平›
易›
近›
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhãhoà sắc
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhaudẽ dàng; dễ dãi; dẽ
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
thực tếliên lạc với những người bình thường
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
ăn trên ngồi trước; chỉ tay năm ngón; ngồi tít trên cao; xa rời quần chúng; ăn trên ngồi trốc; cao nghễu nghện
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
không thể tiếp cận; không thể đến gần được
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
khó với tới; muốn gần mà không gần được; nhìn thấy nhưng không với tới được; có thể thực hiện được nhưng thực tế rất khó làm được
thái độ quá khíchcách đe dọa