Đọc nhanh: 倚老卖老 (ỷ lão mại lão). Ý nghĩa là: cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi.
倚老卖老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
仗着年纪大,卖弄老资格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚老卖老
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
卖›
老›
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
sống một cuộc hành trình mệt mỏi