Đọc nhanh: 称王称霸 (xưng vương xưng bá). Ý nghĩa là: xưng vương xưng bá; xưng hùng xưng bá; làm vương làm tướng.
称王称霸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưng vương xưng bá; xưng hùng xưng bá; làm vương làm tướng
比喻专横拔扈,独断专行也比喻以首领自居,蛮横无理,欺侮别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称王称霸
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 大王 是 古代 的 称谓
- Đại vương là một cách gọi trong thời cổ đại.
- 他 称王 , 大家 都 很 害怕
- Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
称›
霸›
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
khoác hoàng bào (chỉ chính biến thành công, đoạt được quyền lực)
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng