Đọc nhanh: 含垢忍辱 (hàm cấu nhẫn nhục). Ý nghĩa là: nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng.
含垢忍辱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
忍受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含垢忍辱
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
垢›
忍›
辱›
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ)
chấp nhận sự sỉ nhụcăn bánh khiêm tốnquay má bên kia
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục