Đọc nhanh: 老气横秋 (lão khí hoành thu). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ non, già cỗi; không sôi nổi.
老气横秋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ non
形容人摆老资格,自以为了不起的样子
✪ 2. già cỗi; không sôi nổi
形容人没有朝气,暮气沉沉的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老气横秋
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 别看 他 年纪 小 , 说话 倒 很 老气
- nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
气›
秋›
老›
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
già trong những năm
lão luyện thành thục
càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai
Bừng Bừng Khí Thế
tràn đầy sức sống
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
tóc bạc mặt hồng; quắc thước (người già mà da dẻ vẫn hồng hào)
tóc bạc mặt hồng hào; già nhưng vẫn tráng kiện (tóc trắng như lông hạc, mặt hồng hào như mặt trẻ con, ý nói già nhưng tráng kiện.); già nhưng tráng kiện
tràn đầy sức sống
tuổi già chí chưa già; tuổi cao chí càng cao (ngựa tốt tuy già rồi, nhốt trong chuồng nhưng vẫn muốn chạy đường xa.)