Đọc nhanh: 礼贤下士 (lễ hiền hạ sĩ). Ý nghĩa là: chiêu hiền đãi sĩ; hạ mình cầu hiền (thời phong kiến, chỉ vua chúa, quan thần hạ mình kết bạn với người hiền tài).
礼贤下士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu hiền đãi sĩ; hạ mình cầu hiền (thời phong kiến, chỉ vua chúa, quan thần hạ mình kết bạn với người hiền tài)
封建时代指帝王或大臣降低自己的身份敬重和结交一般有才德的人,使为自己效劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼贤下士
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
士›
礼›
贤›
nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép
mến chuộng người tài như khát nước
ba lần đến mời; mời với tấm lòng chân thành (Lưu Bị đích thân ba lần đến lều cỏ của Gia Cát Lượng để mời bằng được Gia Cát Lượng ra giúp, lần thứ ba mới gặp. Ý nói chân thành, khẩn khoản, năm lần bảy lượt mời cho được); tam cố mao lư