Đọc nhanh: 煞有介事 (sát hữu giới sự). Ý nghĩa là: làm như có thật; ăn không nói có.
煞有介事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm như có thật; ăn không nói có
好像真有这回事似的,多指大摸大样,好像有什么了不起也说煞有介事见〖象煞有介事〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞有介事
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
介›
有›
煞›
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
xem 煞有介事
như thể một người đã đánh mất một thứ gì đó (thành ngữ)cảm thấy trống rỗngnhìn hoặc cảm thấy không ổn định hoặc mất tập trung