Đọc nhanh: 气势凌人 (khí thế lăng nhân). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và hống hách.
气势凌人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo và hống hách
arrogant and overbearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势凌人
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 她 的 气势 夺 别人
- Khí thế của cô ấy áp đảo người khác.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
凌›
势›
气›