Đọc nhanh: 盛器 (thịnh khí). Ý nghĩa là: đồ đựng; bình; chậu; vại; lọ; chén; thùng; chai.
盛器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ đựng; bình; chậu; vại; lọ; chén; thùng; chai
盛东西的器具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
盛›