Đọc nhanh: 畏途 (uý đồ). Ý nghĩa là: việc không dám làm; con đường nguy hiểm.
畏途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc không dám làm; con đường nguy hiểm
比喻不敢做的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏途
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 高考 决定 着 许多 人 的 前途
- Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畏›
途›