Đọc nhanh: 顿足不前 (đốn tú bất tiền). Ý nghĩa là: ngừng bước; dừng bước.
顿足不前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng bước; dừng bước
停下来不前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿足不前
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
足›
顿›