Đọc nhanh: 长风破浪 (trưởng phong phá lãng). Ý nghĩa là: chí hướng to lớn; chí hướng vĩ đại.
长风破浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí hướng to lớn; chí hướng vĩ đại
喻指远大的志向,也比喻趁着有利的时机和条件,不怕困难,勇往直前地去实现远大的志向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长风破浪
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
破›
长›
风›