Đọc nhanh: 傍人门户 (bạng nhân môn hộ). Ý nghĩa là: dựa dẫm.
傍人门户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa dẫm
比喻依赖他人,寄人篱下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍人门户
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
傍›
户›
门›
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
mặc người sai khiến; nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối; chịu sự điều khiển của người khác
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
phụ thuộc; cậy thân cậy thế; sống nhờ vào hơi thở của người khác (ví với việc dựa vào người khác, nhìn sắc mặt của người khác để hành sự)
dựa dẫm; lệ thuộc; phụ thuộc