人云亦云 rényúnyìyún
volume volume

Từ hán việt: 【nhân vân diệc vân】

Đọc nhanh: 人云亦云 (nhân vân diệc vân). Ý nghĩa là: bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gật, ai nói sao bào hao làm vậy.

Ý Nghĩa của "人云亦云" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人云亦云 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gật

人家说什么自己也跟着说什么,形容没有主见

✪ 2. ai nói sao bào hao làm vậy

别人说什么, 自己也随声附和形容没有独立的见解, 只会盲从跟随

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人云亦云

  • volume volume

    - 不要 búyào 人云亦云 rényúnyìyún

    - Đừng a dua theo người khác。

  • volume volume

    - 古人云 gǔrényún 滴水穿石 dīshuǐchuānshí

    - Người xưa nói, nước chảy đá mòn.

  • volume volume

    - 古人云 gǔrényún 学而 xuéér 时习 shíxí zhī

    - Người xưa nói, học đi đôi với hành.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • volume volume

    - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • volume volume

    - 学府 xuéfǔ 云集 yúnjí le 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì de 学友 xuéyǒu 当年 dāngnián 可是 kěshì 学校 xuéxiào de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Diệc
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YLNC (卜中弓金)
    • Bảng mã:U+4EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa