Đọc nhanh: 人云亦云 (nhân vân diệc vân). Ý nghĩa là: bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gật, ai nói sao bào hao làm vậy.
人云亦云 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gật
人家说什么自己也跟着说什么,形容没有主见
✪ 2. ai nói sao bào hao làm vậy
别人说什么, 自己也随声附和形容没有独立的见解, 只会盲从跟随
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人云亦云
- 不要 人云亦云
- Đừng a dua theo người khác。
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
亦›
人›
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
máy móc; lệ thuộc sách vở
a dua; phụ hoạ; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
đạo văn (thành ngữ)
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột
lắng nghe có chọn lọcđể nghe những gì một người muốn nghe
tự thành một trường phái riêng
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
độc đáo; đặc sắc; khác người
xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼
lập trường chống lại ý kiến của quần chúng (thành ngữ)
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
lập dị; khác người; sáng tạo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai