Đọc nhanh: 特立独行 (đặc lập độc hành). Ý nghĩa là: độc lập của hành động, trở nên khác thường.
特立独行 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độc lập của hành động
independence of action
✪ 2. trở nên khác thường
to be unconventional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特立独行
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 他 对 每个 人 都 有 独特 的 称呼
- Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 这种 立体 效果 非常 独特
- Hiệu ứng ba chiều này rất độc đáo.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
独›
立›
行›