Đọc nhanh: 矮子看戏 (ải tử khán hí). Ý nghĩa là: anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua.
矮子看戏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
比喻随声附和,毫无己见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮子看戏
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 他 不会 给 你 脸子 看 的
- anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
戏›
看›
矮›
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy