Đọc nhanh: 特殊儿童 (đặc thù nhi đồng). Ý nghĩa là: đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt, trẻ có năng khiếu.
特殊儿童 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt
child with special needs
✪ 2. trẻ có năng khiếu
gifted child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊儿童
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
殊›
特›
童›