Đọc nhanh: 特为 (đặc vi). Ý nghĩa là: riêng; chuyên; đặc biệt; chỉ. Ví dụ : - 我特为来请你们去帮忙。 tôi chỉ đến mời các anh đi giúp đỡ.
特为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. riêng; chuyên; đặc biệt; chỉ
特地
- 我 特为 来 请 你们 去 帮忙
- tôi chỉ đến mời các anh đi giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特为
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 他 的 特点 是 为 人 直爽
- Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
- 他 特意 为 我 准备 了 礼物
- Anh ấy đặc biệt chuẩn bị quà cho tôi.
- 他 特意 为 我 接风
- Anh ấy đặc biệt mở tiệc đón tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
特›