Đọc nhanh: 只不过是天时地利而已. Ý nghĩa là: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà. (Diễn tả sự nhấn mạnh vào sự thuận lợi về hoàn cảnh hay thời điểm).
只不过是天时地利而已. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà. (Diễn tả sự nhấn mạnh vào sự thuận lợi về hoàn cảnh hay thời điểm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只不过是天时地利而已.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
- 那个 总理 只不过 是 该国 总统 的 马前卒
- Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
只›
地›
天›
已›
时›
是›
而›
过›