Đọc nhanh: 专程 (chuyên trình). Ý nghĩa là: chuyên; đặc biệt. Ví dụ : - 他专程从北京来看我。 Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.. - 他专程为参加会议飞到上海。 Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.. - 公司专程拜访了合作伙伴。 Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
专程 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên; đặc biệt
专为某事而到某地
- 他 专程 从 北京 来看 我
- Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.
- 他 专程 为 参加 会议 飞 到 上海
- Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专程
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 他 专程 从 北京 来看 我
- Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 专程 为 参加 会议 飞 到 上海
- Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.
- 她 学完 了 大专 课程
- Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
程›