乘便 chéngbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thừa tiện】

Đọc nhanh: 乘便 (thừa tiện). Ý nghĩa là: nhân tiện; tiện thể; ngẫu nhiên; tình cờ. Ví dụ : - 请你乘便把那本书带给我。 nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.

Ý Nghĩa của "乘便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乘便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân tiện; tiện thể; ngẫu nhiên; tình cờ

顺便 (不是特地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng chéng 便 biàn 那本书 nàběnshū 带给 dàigěi

    - nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘便

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 乘车 chéngchē hěn 便当 biàndāng

    - ở đây đón xe rất thuận tiện

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 咒人 zhòurén

    - Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - qǐng chéng 便 biàn 那本书 nàběnshū 带给 dàigěi

    - nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao