Đọc nhanh: 乘便 (thừa tiện). Ý nghĩa là: nhân tiện; tiện thể; ngẫu nhiên; tình cờ. Ví dụ : - 请你乘便把那本书带给我。 nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
乘便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tiện; tiện thể; ngẫu nhiên; tình cờ
顺便 (不是特地)
- 请 你 乘 便 把 那本书 带给 我
- nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘便
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 请 你 乘 便 把 那本书 带给 我
- nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
便›