Đọc nhanh: 喀斯特地貌 (khách tư đặc địa mạo). Ý nghĩa là: dạng địa hình karst (đá vôi bị phong hóa, thường tạo thành hang động).
喀斯特地貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạng địa hình karst (đá vôi bị phong hóa, thường tạo thành hang động)
karst landform (weathered limestone, often forming caves)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀斯特地貌
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 体貌特征
- đặc điểm hình dáng
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喀›
地›
斯›
特›
貌›