顺便 shùnbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thuận tiện】

Đọc nhanh: 顺便 (thuận tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; tiện thể; nhân tiện. Ví dụ : - 你去商店顺便帮我买一支笔。 Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.. - 我下班路过你家顺便去看你。 Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.. - 我帮妈妈洗衣顺便浇一下花。 Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

Ý Nghĩa của "顺便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 3

顺便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận tiện; tiện thể; nhân tiện

(顺便儿) 乘做某事的方便 (做另一事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一支 yīzhī

    - Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 路过 lùguò 你家 nǐjiā 顺便去 shùnbiànqù kàn

    - Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.

  • volume volume

    - bāng 妈妈 māma 洗衣 xǐyī 顺便 shùnbiàn jiāo 一下 yīxià huā

    - Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺便

✪ 1. 顺便问一下

tiện hỏi một câu

Ví dụ:
  • volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 认识 rènshí ma

    - Tiện hỏi một chút, bạn có quen ông ấy không?

  • volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 这个 zhègè shì 什么 shénme

    - Tiện hỏi một chút, đây là cái gì?

✪ 2. 顺便 + Động từ(帮/买/带...)

nhân tiện làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 只是 zhǐshì 顺便 shùnbiàn bāng 一手 yīshǒu

    - Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.

  • volume

    - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi píng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai coca.

So sánh, Phân biệt 顺便 với từ khác

✪ 1. 顺手 vs 顺便

Giải thích:

Giống:
- "顺手" và "顺便" đều có thể được dùng làm trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "顺手" chỉ có thể được sử dụng cho các chuyển động của tay.
"顺便" không có nghĩa như vậy.
- "顺手" còn là một tính từ và có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
"顺便" chỉ là phó từ và không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺便

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一支 yīzhī

    - Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià ér

    - Tiện thể hỏi một chút.

  • volume volume

    - 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

  • volume volume

    - bāng 妈妈 māma 洗衣 xǐyī 顺便 shùnbiàn jiāo 一下 yīxià huā

    - Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

  • volume volume

    - yào 不要 búyào 顺便 shùnbiàn 做个 zuògè 什么 shénme 尿样 niàoyàng 检查 jiǎnchá

    - Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?

  • volume volume

    - 烦劳 fánláo nín 顺便 shùnbiàn gěi 我们 wǒmen 捎个 shāogè 信儿 xìnér

    - phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi píng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai coca.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一瓶 yīpíng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai cô-ca.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao