Đọc nhanh: 顺便 (thuận tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; tiện thể; nhân tiện. Ví dụ : - 你去商店,顺便帮我买一支笔。 Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.. - 我下班路过你家,顺便去看你。 Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.. - 我帮妈妈洗衣,顺便浇一下花。 Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.
顺便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận tiện; tiện thể; nhân tiện
(顺便儿) 乘做某事的方便 (做另一事)
- 你 去 商店 , 顺便 帮 我 买 一支 笔
- Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.
- 我 下班 路过 你家 , 顺便去 看 你
- Tôi tan làm đi qua nhà bạn, nhân tiện qua thăm bạn.
- 我 帮 妈妈 洗衣 , 顺便 浇 一下 花
- Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺便
✪ 1. 顺便问一下
tiện hỏi một câu
- 顺便 问 一下 , 你 认识 他 吗 ?
- Tiện hỏi một chút, bạn có quen ông ấy không?
- 顺便 问 一下 , 这个 是 什么 ?
- Tiện hỏi một chút, đây là cái gì?
✪ 2. 顺便 + Động từ(帮/买/带...)
nhân tiện làm gì đó
- 我 只是 顺便 帮 你 一手
- Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.
- 你 顺便 帮 我 买 瓶 可乐
- Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai coca.
So sánh, Phân biệt 顺便 với từ khác
✪ 1. 顺手 vs 顺便
Giống:
- "顺手" và "顺便" đều có thể được dùng làm trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "顺手" chỉ có thể được sử dụng cho các chuyển động của tay.
"顺便" không có nghĩa như vậy.
- "顺手" còn là một tính từ và có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
"顺便" chỉ là phó từ và không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺便
- 你 去 商店 , 顺便 帮 我 买 一支 笔
- Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.
- 顺便 问 一下 儿
- Tiện thể hỏi một chút.
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 我 帮 妈妈 洗衣 , 顺便 浇 一下 花
- Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 你 顺便 帮 我 买 瓶 可乐
- Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai coca.
- 你 顺便 帮 我 买 一瓶 可乐
- Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai cô-ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
顺›