Đọc nhanh: 专门 (chuyên môn). Ý nghĩa là: đặc biệt; chuyên biệt, chỉ; chuyên, đặc biệt thích (thể hiện sở thích đặc biệt với một việc nào đó). Ví dụ : - 我专门来找你。 Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.. - 我专门为你准备的。 Tôi đặc biệt chuẩn bị cho bạn.. - 她专门教英语。 Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.
专门 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; chuyên biệt
"专门" 、"特意" 、"特地"均表示专为某事
- 我 专门 来 找 你
- Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.
- 我 专门 为 你 准备 的
- Tôi đặc biệt chuẩn bị cho bạn.
✪ 2. chỉ; chuyên
表示从事的活动只限于某一方面
- 她 专门 教 英语
- Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
✪ 3. đặc biệt thích (thể hiện sở thích đặc biệt với một việc nào đó)
表示特别喜好做某种事
- 他 专门 吃 辣 的
- Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.
- 我 专门 玩游戏
- Tôi đặc biệt thích chơi game.
专门 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên; chuyên môn; chuyên nghiệp
"专门" 除可做副词外 , 还可 以做形容词 , 意思是有专长的 、专业的。
- 他 是 专门 医生
- Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.
- 她 是 专门 律师
- Cô ấy là luật sư chuyên nghiệp.
- 我 找 专门 翻译
- Tôi tìm một dịch giả chuyên môn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专门
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 我 专门 来 找 你
- Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.
- 他 是 专门 医生
- Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.
- 他 专门 吃 辣 的
- Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
门›