专门 zhuānmén
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên môn】

Đọc nhanh: 专门 (chuyên môn). Ý nghĩa là: đặc biệt; chuyên biệt, chỉ; chuyên, đặc biệt thích (thể hiện sở thích đặc biệt với một việc nào đó). Ví dụ : - 我专门来找你。 Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.. - 我专门为你准备的。 Tôi đặc biệt chuẩn bị cho bạn.. - 她专门教英语。 Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.

Ý Nghĩa của "专门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

专门 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; chuyên biệt

"专门" 、"特意" 、"特地"均表示专为某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专门 zhuānmén lái zhǎo

    - Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén wèi 准备 zhǔnbèi de

    - Tôi đặc biệt chuẩn bị cho bạn.

✪ 2. chỉ; chuyên

表示从事的活动只限于某一方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专门 zhuānmén jiào 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén kāi 货车 huòchē

    - Anh ấy chuyên lái xe tải.

✪ 3. đặc biệt thích (thể hiện sở thích đặc biệt với một việc nào đó)

表示特别喜好做某种事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专门 zhuānmén chī de

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén 玩游戏 wányóuxì

    - Tôi đặc biệt thích chơi game.

专门 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên; chuyên môn; chuyên nghiệp

"专门" 除可做副词外 , 还可 以做形容词 , 意思是有专长的 、专业的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 专门 zhuānmén 医生 yīshēng

    - Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.

  • volume volume

    - shì 专门 zhuānmén 律师 lǜshī

    - Cô ấy là luật sư chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - zhǎo 专门 zhuānmén 翻译 fānyì

    - Tôi tìm một dịch giả chuyên môn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专门

  • volume volume

    - 专门人才 zhuānménréncái

    - nhân tài chuyên môn

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén lái zhǎo

    - Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.

  • volume volume

    - shì 专门 zhuānmén 医生 yīshēng

    - Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén chī de

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.

  • volume volume

    - de 家庭 jiātíng 医师 yīshī jiāng 转介 zhuǎnjiè gěi 专门 zhuānmén 医师 yīshī

    - Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 追赶 zhuīgǎn 普拉达 pǔlādá A huò de 专门 zhuānmén 训练 xùnliàn

    - Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén huì jiǎng 风凉话 fēngliánghuà

    - anh ấy hay châm chọc.

  • volume volume

    - de 专门 zhuānmén xué 一家 yījiā 信笔 xìnbǐ xiě lái 十分 shífēn 超脱 chāotuō

    - chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao