Đọc nhanh: 特点 (đặc điểm). Ý nghĩa là: đặc điểm. Ví dụ : - 快餐的特点就是快。 Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.. - 他的特点是为人直爽。 Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.. - 说话很快是他的特点。 Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.
特点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc điểm
人或事物所具有的独特的地方
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 他 的 特点 是 为 人 直爽
- Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.
- 说话 很快 是 他 的 特点
- Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 特点 với từ khác
✪ 1. 特点 vs 特性 vs 特征
Theo quan điểm "dễ nhận biết" thì 特征"là dễ tìm và nhận biết nhất, tiếp theo là"特点"và"特性"là khó thấy nhất, vì"特性" là thứ bên trong và chủ yếu được sử dụng trong sự vật.
✪ 2. 特色 vs 特点
"特色" chú trọng biểu đạt ưu điểm của sự vật, ít dùng cho người,mang nghĩa tốt, sử dụng phạm vi dùng hẹp.
"特点" là một từ trung tính, có thể chỉ người hoặc vật, biểu đạt người tốt và việc tốt, hoặc người xấu và việc xấu, và có phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特点
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 他 每个 腔 都 有 自己 的 特点
- Mỗi con vật đều có đặc điểm riêng.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
- 以上 几点 需要 特别 注意
- Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
特›