特点 tèdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đặc điểm】

Đọc nhanh: 特点 (đặc điểm). Ý nghĩa là: đặc điểm. Ví dụ : - 快餐的特点就是快。 Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.. - 他的特点是为人直爽。 Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.. - 说话很快是他的特点。 Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.

Ý Nghĩa của "特点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

特点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc điểm

人或事物所具有的独特的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快餐 kuàicān de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì kuài

    - Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.

  • volume volume

    - de 特点 tèdiǎn shì wèi rén 直爽 zhíshuǎng

    - Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 很快 hěnkuài shì de 特点 tèdiǎn

    - Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 特点 với từ khác

✪ 1. 特点 vs 特性 vs 特征

Giải thích:

Theo quan điểm "dễ nhận biết" thì 特征"là dễ tìm và nhận biết nhất, tiếp theo là"特点"và"特性"là khó thấy nhất, vì"特性" là thứ bên trong và chủ yếu được sử dụng trong sự vật.

✪ 2. 特色 vs 特点

Giải thích:

"特色" chú trọng biểu đạt ưu điểm của sự vật, ít dùng cho người,mang nghĩa tốt, sử dụng phạm vi dùng hẹp.
"特点" là một từ trung tính, có thể chỉ người hoặc vật, biểu đạt người tốt và việc tốt, hoặc người xấu và việc xấu, và có phạm vi ứng dụng rộng rãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特点

  • volume volume

    - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • volume volume

    - 两步 liǎngbù 节拍 jiépāi wèi 2 4 pāi de 舞厅舞 wǔtīngwǔ 特点 tèdiǎn shì zhǎng de 滑步 huábù

    - Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.

  • volume volume

    - 每个 měigè qiāng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 特点 tèdiǎn

    - Mỗi con vật đều có đặc điểm riêng.

  • volume volume

    - 字母 zìmǔ 反映 fǎnyìng 声母 shēngmǔ 特点 tèdiǎn

    - Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • volume volume

    - 学者 xuézhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Quan điểm của học giả rất độc đáo.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 几点 jǐdiǎn 需要 xūyào 特别 tèbié 注意 zhùyì

    - Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao