特意 tèyì
volume volume

Từ hán việt: 【đặc ý】

Đọc nhanh: 特意 (đặc ý). Ý nghĩa là: đặc biệt; riêng; chuyên; có lòng; cố ý. Ví dụ : - 我们特意来看你。 Tôi đặc biệt đến thăm bạn đấy.. - 他特意放慢脚步等我。 Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.. - 我特意来向你道歉。 Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

Ý Nghĩa của "特意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

特意 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; riêng; chuyên; có lòng; cố ý

特地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 特意 tèyì 来看 láikàn

    - Tôi đặc biệt đến thăm bạn đấy.

  • volume volume

    - 特意 tèyì 放慢 fàngmàn 脚步 jiǎobù děng

    - Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.

  • volume volume

    - 特意 tèyì lái xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

  • volume volume

    - 特意 tèyì wèi 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đặc biệt chuẩn bị quà cho tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特意

✪ 1. A + 特意 + Động từ/ Cụm động từ

A cố ý/ đặc biệt làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • volume

    - 妈妈 māma 特意 tèyì zuò le ài chī de cài

    - Mẹ tôi đặc biệt nấu món tôi thích.

✪ 2. A + 特意 + 为 + B + ...

A đặc biệt/ cố ý làm gì cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 特意 tèyì wèi zuò 蛋糕 dàngāo

    - Bố đặc biệt làm chiếc bánh cho tôi.

  • volume

    - 邻居 línjū 特意 tèyì wèi sòng 水果 shuǐguǒ

    - Hàng xóm của tôi đặc biệt tặng trái cây cho tôi.

So sánh, Phân biệt 特意 với từ khác

✪ 1. 特别 vs 特意 vs 特地

Giải thích:

Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "特别" mức độ cao hơn bình thường, giống như "格外非常", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特别" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特地" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"特意" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"特别" bao gồm cả hai nghĩa.

✪ 2. 特意 vs 故意

Giải thích:

Giống:
- Làm phó từ, mang ý nghĩa "cố ý, đặc biệt để làm gì đó".
- Thường sẽ đứng trước động từ hoặc cụm động từ.
Khác:
- "特意" đặc biệt làm gì đó, thường sinh ra những ảnh hưởng tích cực.
"故意" hiển hiện là không nên làm điều gì đó, mang nghĩa xấu.
- "故意" ngoài phó từ còn có thể làm danh từ.
"特意" không có cách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特意

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • volume volume

    - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • volume volume

    - 创意 chuàngyì 一份 yīfèn 独特 dútè de 礼物 lǐwù hěn 重要 zhòngyào

    - Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.

  • volume volume

    - 特意 tèyì 放慢 fàngmàn 脚步 jiǎobù děng

    - Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 几点 jǐdiǎn 需要 xūyào 特别 tèbié 注意 zhùyì

    - Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao