Đọc nhanh: 特意 (đặc ý). Ý nghĩa là: đặc biệt; riêng; chuyên; có lòng; cố ý. Ví dụ : - 我们特意来看你。 Tôi đặc biệt đến thăm bạn đấy.. - 他特意放慢脚步等我。 Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.. - 我特意来向你道歉。 Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
特意 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; riêng; chuyên; có lòng; cố ý
特地
- 我们 特意 来看 你
- Tôi đặc biệt đến thăm bạn đấy.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
- 我 特意 来 向 你 道歉
- Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
- 他 特意 为 我 准备 了 礼物
- Anh ấy đặc biệt chuẩn bị quà cho tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特意
✪ 1. A + 特意 + Động từ/ Cụm động từ
A cố ý/ đặc biệt làm gì
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 妈妈 特意 做 了 我 爱 吃 的 菜
- Mẹ tôi đặc biệt nấu món tôi thích.
✪ 2. A + 特意 + 为 + B + ...
A đặc biệt/ cố ý làm gì cho B
- 爸爸 特意 为 我 做 蛋糕
- Bố đặc biệt làm chiếc bánh cho tôi.
- 邻居 特意 为 我 送 水果
- Hàng xóm của tôi đặc biệt tặng trái cây cho tôi.
So sánh, Phân biệt 特意 với từ khác
✪ 1. 特别 vs 特意 vs 特地
Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "特别" mức độ cao hơn bình thường, giống như "格外、非常", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特别" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特地" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"特意" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"特别" bao gồm cả hai nghĩa.
✪ 2. 特意 vs 故意
Giống:
- Làm phó từ, mang ý nghĩa "cố ý, đặc biệt để làm gì đó".
- Thường sẽ đứng trước động từ hoặc cụm động từ.
Khác:
- "特意" đặc biệt làm gì đó, thường sinh ra những ảnh hưởng tích cực.
"故意" hiển hiện là không nên làm điều gì đó, mang nghĩa xấu.
- "故意" ngoài phó từ còn có thể làm danh từ.
"特意" không có cách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特意
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
- 以上 几点 需要 特别 注意
- Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
特›